Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR hướng dẫn CÁCH VIẾT TẮT IELTS LISTENING
I. Viết tắt áp dụng ở đâu trong IELTS LISTENING?
IELTS TUTOR lưu ý:
- Viết tắt thường dùng khi thí sinh take note nhanh nội dung thông tin bài nghe trong IELTS LISTENING
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách Take Note nhanh
II. Cách viết tắt thông dụng tiếng anh
1. Viết tắt những chữ cái đầu tiên
Viết lại những chữ cái đầu của từ.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- information - info
- introduction - intro
- education - edu
- science - sci
- economics - econ
2. Rút ngắn nguyên âm
Bạn sẽ không viết lại nguyên âm, chỉ viết lại phụ âm
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- People - ppl
- development - dvpt
- marketing - mkt
- page - pg
3. Thêm dấu phẩy vào trước chữ cái đuôi
Sẽ có những từ tương tự nhau, thì phương pháp này là cách để tạo ra sự khác biệt của những từ đó.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- independence - indep
- international - inter'l
- nation - nat
- national - nat'l
- politics - pol
- politician - pol'n
- communication - commmu'n
- common - com'n
- education - edu
- educational - edu'l
4. Sử dụng ký tự
Dựa vào nghĩa của 1 số từ mà ta có thể dùng những ký tự để thể hiện.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- per / each - /
- increase / improvement - ↑
- decrease / deterioration - ↓
- leads to / causes - →
- linked / interrelated / connected - ↔
- equal / is the same as / same as - =
- does not equal / is not the same as / not same as - ≠
- is less than / is smaller than - <
- is greater than / is larger than - >
- very - v.
- extremely - vv.
- especially - esp
- around / similar to - ~
- etcetera / so on - etc
- for example - e.g.
- in other words - i.e.
- with - w/
- without - w/o
- a thousand - K
- Century - C
V. Lưu ý khi viết tắt
IELTS TUTOR lưu ý:
- Khi viết tắt, không nên viết hoa, chỉ nên viết chữ thường. IELTS TUTOR lưu ý viết tắt để tiết kiệm thời gian, viết chữ hoa sẽ mất nhiều thời hơn viết chữ thường.
- Các bạn khi luyện tập cố gắng sử dụng những kí tự viết tắt mình quen thuộc, tránh trường hợp viết tắt cơ mà khi đọc lại thì không hiểu nhé
- Không nhất thiết phải viết tắt nếu như bản thân không quen với chính chữ viết tắt đó hoặc cảm thấy viết dài ra thậm chí nhanh hơn, miễn sao tiện cho bản thân là được
IV. TỔNG HỢP TỪ VIẾT TẮT THƯỜNG DÙNG
1. NGÀY THÁNG NĂM (TIME)
IELTS TUTOR lưu ý:
- hour = hr
- minute = min
- second = sec
- before noon = am
- after noon = pm
- Monday = Mon
- Tuesday = Tue
- Wednesday = Wed
- Thursday = Thu
- Friday = Fri
- Saturday = Sat
- Sunday = Sun
- Weekend = Sat Sun / Wkd
- Week = wk
- Month = mth
- January = Jan
- February = Feb
- March = Mar
- April = Apr
- May - May
- June - Jun
- July - Jul
- August - Aug
- September - Sep
- October - Oct
- November - Nov
- December - Dec
- Spring - Spr
- Summer - Sum
- Autumn - Aut
- Winter - Win
- week(ly) - wk(ly)
- month(ly) - mth(ly)
- year(ly) - yr(ly)
- per annum / per annual / each year - p.a.
- Century - C
2. CHỨC DANH / NGHỀ NGHIỆP (TITLES)
IELTS TUTOR lưu ý:
- ambassador - ambas
- captain - capt
- doctor - dr
- professor - prof
- junior - jr
- chief executive officer - CEO
- personal assistant - PA
- vice president - VP
- human resources - HR
- administrator - admin
- registered nurse - reg nur
- flight attendant - flight attd
- temporary (job) - temp
- permanent (job) - perm
3. CHÍNH TRỊ / KINH DOANH / KINH TẾ (POLITICS / BUSINESS / ECONOMY)
IELTS TUTOR lưu ý:
- association - assoc
- corporation - corp
- capital - cap
- campaign - camp
- company - co.
- conference - conf
- end of day - EOD
- end of business - EOB
- close of business - COB
- evaluation - eval
- established - estd
- department - dept
- independence - indep
- international - inter'l
- nation - nat
- national - nat'l
- government - gov
- problem - probl
- politics - pol
- politician - pol'n
- number - no. / #
- average - avg
- approximate(ly) - approx(ly)
- maximum - max
- minimum - min
- before - b/f
- because - b/c
- per / each - /
- increase / improvement - ↑
- decrease / deterioration - ↓
- leads to / causes - →
- linked / interrelated / connected - ↔
- equal / is the same as / same as - =
- does not equal / is not the same as / not same as - ≠
- is less than / is smaller than - <
- is greater than / is larger than - >
- very - v.
- extremely - vv.
- especially - esp
- around / similar to - ~
- etcetera / so on - etc
- for example - e.g.
- in other words - i.e.
- with - w/
- without - w/o
- a thousand - K (ví dụ $5,000 - $5K)
- a million - M (ví dụ $5,000,000 - $5M)
- versus / against - vs
4. GIÁO DỤC (EDUCATION)
IELTS TUTOR lưu ý:
- achievement - achmt
- background - bkgd
- communication - commmu'n
- common - com'n
- computer - com
- information - info
- introduction - intro
- education - edu
- educational - edu'l
- subject - subj
- pollution - pollu
- important / importance - imp
- difference / different - diffe
- difficult / difficulty - diffi
- language - lang
- linguistics - ling
- library - lib
- include / including / inclusion - inc
- exclude / excluding / exclusion - exc
- reference - ref
- review / revision - rev
- research - res
- section - sect
- page - pg
- paragraph - para
- chapter - chap
- principal - princ
- university - uni
- institution - insti
- accounting - acc
- chemistry - chem
- science - sci
- economics - econ
- engineering - eng
- history - hist
- mathematics - math
- physics - phys
- physical education - PE
- statistics - stat
- psychology - psyc
- literature - litr
- marketing - mkt
- management - mngmt
- development - dvpt
- equation - eqn
- full time - f/t
- part time - p/t
- as soon as possible - asap
5. ĐƯỜNG XÁ / CHỈ DẪN ĐƯỜNG (ROADS / DIRECTIONS)
IELTS TUTOR lưu ý:
- avenue - ave
- boulevard - blvd
- drive - dr
- highway - hwy
- lane - ln
- corner - crnr
- intersection - i.sect
- junction - junc.
- mountain / mount - mt
- road - rd
- street - st
- north - N↑
- south - S↓
- west - W←
- east - E→
- at - @
6. NGHỆ THUẬT GIẢI TRÍ (MEDIA / ARTS / ENTERTAINMENT)
IELTS TUTOR lưu ý:
- entertainment - entertm't
- advertising - ads
- advertisement - adsmt
- audience - audi
- exhibition - exhi
- journalism - journl'm
- television - TV
- program - prog
- internet / online - net
- magazine - mgzine
7. CON NGƯỜI / MÔI TRƯỜNG (HUMANITY / ENVIRONMENT)
IELTS TUTOR lưu ý:
- agriculture - agri
- agricultural - agri'l
- environment - envi
- environmental - envi'l
- population - popu
- people - ppl
- individual - indi
- do it yourself - DIY
- date of birth - DOB
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE